Để học tốt tiếng Anh, bên cạnh việc tiếp thu kiến thức mới, bé cũng cần luyện thêm về bài tập tiếng Anh lớp 4 để củng cố những kiến thức từ vựng, ngữ pháp và phát âm đã được học. Trong bài viết sau đây, Apollo English đã tổng hợp cho bố mẹ và bé các bài tập + đáp án chi tiết về tiếng Anh lớp 4. Tham khảo ngay nhé!
Unit 10: Where were you yesterday?
Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Where were you yesterday?
Bài 1: Chọn đáp án khác với các từ còn lại
1/ A. morning B. swimming C. afternoon D. evening
2/ A. watch B. see C. again D. look
3/ A. goodbye B. hello C. good morning D. good evening
4/ A. read B. on. C. in D. at
5/ A. maths B. english C. art D. paint
A. I watered the flowers 3 days ago.
B. I water the flowers 3 days ago.
A. We are in class last Monday.
B. We were in class last Monday.
A. Hoa was at school last night.
B. Hoa were at school last night.
Bài tập tiếng Anh lớp 4 Học kỳ II
Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 11: What time is it?
Bài 1: Sắp xếp các từ theo thứ tự
2/ sister/ early/ up/ my/ gets/
3/ I/ lunch/ in/ have/ the/ afternoon
4/ go/ time/ What/ to/ you/ do/ school
What time does she get up? => She gets up at 7.00 o’clock.
5/ My mother/ go to the office/ 7.30
Bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit (có đáp án)
Để cải thiện khả năng tiếng Anh của học sinh lớp 4, ngoài học từ vựng và ngữ pháp, việc thực hành các bài tập tiếng Anh lớp 4 cũng vô cùng quan trọng. Trong bài viết dưới đây, VUS xin chia các dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 kèm đáp án, được sắp xếp theo từng Unit, giúp các em học sinh dễ dàng theo dõi và ôn luyện một cách hiệu quả.
Unit 16: Let’s go to the bookshop!
Bài 1: Ghép các từ theo thứ tự đúng
2/ I/ mother/ to/ want/ go/ the/ to/ with/ my/supermarket
3/ You/ do/ to/ go/ want/ with/ me/ to/ the/ cinema
4/ Want/ to/ go/ why/ do/ you/ pharmacy/ to/ the
5/ I/ some/ buy/ medicine/ because/ need/ I/ to
Bài 2: Đặt từ dưới hình ảnh chính xác
Bài tập 2 tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Dựa vào hình ảnh và điền đáp án đúng
Unit 8: What subjects do you have today?
Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 8: What subjects do you have today?
Bài 1: Điền các từ được cho vào chỗ trống tương ứng
An: What (1) ___ have you got today?
Jack: I’ve got Music, Art (2) ___ and Maths.
Jack: I like Music but I don’t (3)___ Maths.
Jack: We’re (4) ___ for school. Let’s run.
Bài 2: Sắp xếp lại thành các từ đúng
7/ I f o n r a m o n t i T c e h o n l g o y
Bài 3: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại
Bài tập tiếng Anh lớp 4 này sẽ giúp các em luyện tập phần phát âm của bản thân.
1/ A. house B. hour C. he D. hot
2/ A. luck B. cut C. such D. June
3/ A. sun B. see C. son D. sure
4/ A. see B. free C. meet D. beer
Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 9: What are they doing?
Bài 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các từ sau
4/ She is STA_DING next to the door.
5. The professor is TEA_HING in the class.
Bài tập 2: Chọn từ có đại từ khác với những từ còn lại
Hãy ôn tập phần phát âm tiếng Anh qua bài tập sau nhé:
1/ A. cake B. bat C. black D. rabbit
2/ A. who B. why C. when D. what
3/ A. piano B. fish C. milk D. spider
4/ A. weather B. throw C. thirsty D. thin
5/ A. eat B. peach C. bread D. read
Bài tập tiếng Anh lớp 4 học kì 1
Bài tập 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Bài tập 2: Dựa vào từ gợi ý sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
________________________________________________________.
2. I/ well/ you/ thank/ very/ am.
_______________________________________________________.
3. can/ speak/ I/ very/ well/ English.
________________________________________________________.
________________________________________________________?
______________________________________________________
Bài tập 3: Nối cột A với đáp án đúng ở cột B
Bài tập 4: Hoàn thành các từ bên dưới
Bài tập 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Bài tập 6: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
My name is Hoa, and I live in Vietnam. I am 9 years old. I am a pop music fan. My favourite singer is Taylor. She is twenty. She is a beautiful girl. He sings very well. She usually
practices singing in the morning. She can sin well in the morning. She never eats sweet food. She often eats vegetables. And she doesn’t drink alcohol. She likes water and tea. I like her songs very much. I want to be a singer, too.
1. Where does Hoa live? _________________________________________
2. How old is Hoa? _________________________________________
3. What does Taylor often eat? _________________________________________
4. What does Hoa want to be? _________________________________________
1) A. Linda B. playing C. going D. swimming
2) A. Tuesday B. today C. monday D. wednesday
3) A. afternoon B. morning C. late D. evening
4) A. zoo B. school C. pen D. home
5) A. has B. do C. class D. help
Bài tập 8: Sắp xếp các từ gợi ý thành câu hoàn chỉnh
1) Do/ you/ what/ do/ the/ weekend/ on/ ? ………………………………………………………………
2) My/ visit/ grandparents/I / to/ want. ………………………………………………………………
3) School/ go/ from/ Monday/ Friday/ I / to/ . ………………………………………………………………
4) In/ afternoon/ the/ about/ how/ ? ………………………………………………………………
5) Go/ I / swimming/ afternoon/ the/ in/ ………………………………………………………………
Bài tập 9: Dịch các câu sau sang tiếng Việt
4. On Saturday I help my parents
5. On Sunday I visit my grandparents
Bài tập 10: Chuyển các số đếm sau sang dạng số thứ tự
Bài tập 11: Nối các hàng ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Bài tập 12: Tìm và sửa lỗi cho các câu sau:
4/ I likes playing volleyball and football.
Bài tập 13: Chọn đáp án đúng trong các câu sau
A. are B. can C. about D. is
2. I can’t dance, ____ I can sing.
A. but B. and C. can D. x
A. table B. the guitar C. a cat D. a bike
A. skate B. play C. cook D. ride
5. Can you swim? – _________________.
A. Yes, I can’t B. No, I can’t C. Yes, you can D. No, I don’t
Bài tập 1: 1 – morning; 2 – My; 3 – And; 4 – too; 5 – tomorrow
3. I can speak English very well.
Bài tập 3: 1 – d; 2 – e; 3 – c; 4 – b; 5 – a
Bài tập 11: 1 – C; 2 – E; 3 – A; 4 – D; 5 – B.
Bài tập 13: 1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – D; 5 – B
Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
Hi. It’s my pleasure to meet you. My name is Sandra. I was born on the 6th of May. I’m in class 4C. I study at Marie Curie primary school. My school is in Tran Van Lai street, My Dinh ward, Nam Tu Liem district, Hanoi, Vietnam. It’s very big. There are 2000 students in my school, but there are only 25 students in my class. My teacher’s name is Mike. He is very funny.
_______________________________________________________________.
_______________________________________________________________.
_______________________________________________________________.
_______________________________________________________________.
5. How many students are there in her class?
_______________________________________________________________.
Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em
_______________________________________________________________.
_______________________________________________________________.
_______________________________________________________________.
4. What is the name of your school?
_______________________________________________________________.
_______________________________________________________________.
Bài tập 4: Đọc và đánh dấu vào True (đúng) hoặc False (sai)
Hello. My name is Le Hoang Long. I’m from Quang Ngai. I like swimming and playing badminton. I do not like skating and cooking. I study at Pham Van Dong Primary School. It’s in Nguyen Hue Street, Quang Ngai City. It is a small school. I am in Class 4G with Phong and Hung. We are good friends. I love my school and friends.
1. Long is from Quang Nam. _____ _____
2. He likes swimming and playing badminton. _____ _____
3. He is in Class 4G. _____ _____
4. His school is a big school _____ _____
5. Hung and Phong are his good friends. _____ _____
Bài tập 5: Điền từ thích hợp vào đoạn văn sau
I’m David. I’m in (1) ________________ 4D. I am a student of Newton primary school. My favourite (2) ________________ is English. I often have English on Monday, Tuesday (3) ________________ Friday. Learning English (4) ______________ very interesting. In an English lesson, we learn how (5) ________________ listen, speak, read and write English. Ms. Clara is (6) ________________ teacher. She is (7) ________________ England. She teaches us (8) ________________ lot of exciting things about England. I love her so much.
Bài tập 6: Điền was/ were vào chỗ trống
1. There ________ some bananas on the desk.
2. He ________ a singer, she said.
3. Yesterday, the street ________ busy.
4. My father ________ a dentist 2 years ago.
5. They once ________ good friends.
1. They are (paint/ painting/ paints/ painted) a nice picture in the classroom.
2. What did you (do/ doing/ did/ does) yesterday morning?
3. Was she english? – Yes, she (isn’t/ is/ was/ wasn’t)
4. My mother can (plays/ play/ playing/ played) the piano very well.
5. The teacher (is/ was/ are/ am) reading a dictation for the class.
6. Mai and Kien (watch/ are watching/ watches/ watched) a video last night.
7. Mai (gets up/ got up/ getting up/ get up) late this morning.
8. (What/ Who/ Where/ How) nationality is Hakim?
9. He is (English/ England/ France/ America).
10. I (am making/ makes/ maked/ made) a paper puppet with my friends.
3. Her school is Marie Curie primary school.
4. It’s in Tran Van Lai street.
5. There are 25 students in her class.
Bài tập 2: Học sinh tự trả lời câu hỏi theo thông tin cá nhân của mình
Bài tập 3: 1 – A; 2 – C; 3 – C; 4 – A
Bài tập 4: 1 – False; 2 – True; 3 – True; 4 – False; 5 – True
Bài tập 5: 1 – B; 2 – D; 3 – A; 4 – A; 5 – C; 6 – D; 7 – B; 8 – A
Bài tập 6: 1 – Were; 2 – was; 3 – was; 4 – was; 5 – Were